Sựiện li
ဖန် loại câu hỏi
Thn Thi ĐạiHọc Cảbản- ကူအေ H2S + KOH ápánđúng
- ကော့ခ HNO3 + Ca (OH)2
- ကော့စီ CH3COOH + NaOH
- Cau D. H2SO4 + မောင် (OH)2
Nguồnnội dung
ĩthọậếếế lo lo loầ H lo H H H H H H H H H H
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
PhươngTrìnhHoáHọccáccâuhỏicósụdụngcùng a
Ca (OH)2 + 2 HNO3 → Ca(NO3)2 + 2H2O
Câu hỏi kết quả số နံပါတ် ၁
Sựiện li
ဖန် loại câu hỏi
Thn Thi ĐạiHọc Cảbản- ကူအေ H2S + KOH
- ကော့ခ HNO3 + Ca (OH)2
- ကော့စီ CH3COOH + NaOH
- Cau D. H2SO4 + မောင် (OH)2
Nguồnnội dung
ĩthọậếếế lo lo loầ H lo H H H H H H H H H H
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Các câu hỏi liên quan khác
Câu hỏi kết quả số နံပါတ် ၁
Nhóm ကတ်ဗွန်
(၁)။ ကင်မ် cương và than chì là hai dạng thù hình của ငှက်ပျောသီး။
(၂)။ Trong phản ứng với nhôm, ငှက်ပျောပင် đóng vai trò là chất khử.
(၃)။ Than hoạt tính được dùng trong mặt nạ phòng độc.
(၄)။ Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được CuO và Fe4O3။
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là မြန်မာ
ဖန် loại câu hỏi
Thn Thi ĐạiHọc Cảbản- ကူအေ 4
- ကော့ခ 1
- ကော့စီ 2
- Cau D. 3
Nguồnnội dung
ĩthọậếếế lo lo loầ H lo H H H H H H H H H H
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số နံပါတ် ၁
လျှောက်လွှာ
(၁) HCl သည် MnO1 dụngvới dung dung dlch ။
(၂) Nhiệt phn KClO2 ။
Nung hỗnhợp:
(3) CH3COONa + NaOH / CaO ။
(၄) Nhiệt Phn NaNO4 ။
ဤရွေ့ကား, s ran ph ram khígâyễnhiễmmôirườnglà:
ဖန် loại câu hỏi
Thn Thi ĐạiHọc Cảbản- ကူအေ (1) và (3)
- ကော့ခ (1) và (2)
- ကော့စီ (2) và (3)
- Cau D. (2) và (4)
Nguồnnội dung
ĩthọậếếế lo lo loầ H lo H H H H H H H H H H
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
4HCl ဖြစ်သည် + MnO2 → Cl2 + 2H2O + MnCl2 2KClO3 → 2KCl + 3O2 2NaNO3 → 2NaNO2 + O2 CH3ကိုကို + NaOH → CH4 + Na2CO3